tán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tán
- Vật có hình dáng là vành lớn.
- Tán đèn.
- Tàn lớn; vành che bóng mát.
- Bộ lá của cây, tạo thành vòm lớn, có hình giống cái tán.
- Cây thông có tán hình tháp.
- Tán lá.
- Tán rừng.
- Hàng chè rộng tán.
- Kiểu cụm hoa có các nhánh cùng xuất phát từ một điểm chung trên trục chính, trông như cái tán.
- Cây mùi có hoa tán.
- Cuống tán.
- Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây.
- Trăng quầng thì hạn, trăng tán'thì mưa (tục ngữ).
- Thể văn cổ, nội dung ca ngợi công đức, sự nghiệp một cá nhân nào đó.
- (Phương ngữ) . Thuốc đông y ở dạng bột; thuốc bột.
- Cao đơn hoàn tán.
Động từ
sửatán
- (Khẩu ngữ) Nói với nhau những chuyện linh tinh, không đâu vào đâu, cốt để cho vui.
- Đồng nghĩa với tán chuyện, tán gẫu.
- Ngồi tán chuyện.
- Tán hết chuyện]] này đến chuyện khác.
- Tán láo.
- Nói thêm thắt vào.
- Có một tán thành năm.
- Tán rộng ra, viết thành một bài báo.
- Nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng.
- Tán gái.
- Tán mãi mới vay được tiền.
- Nghiền cho nhỏ vụn ra.
- Tán thuốc.
- Đập bẹt đầu đinh ra để cho bám giữ chặt.
- Tán rivê.
- Đinh tán.
- (phương ngữ miền Nam) Tát, vả
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)