Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tạt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tay Dọ
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ta̰ːʔt
˨˩
ta̰ːk
˨˨
taːk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
taːt
˨˨
ta̰ːt
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tạt”
㦨
:
lãn
,
tạt
㦫
:
tạt
桚
:
tạt
拃
:
tạt
,
tra
拶
:
tạt
,
tản
Phồn thể
拶
:
tạt
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
悉
:
tắt
,
tất
,
tạt
,
dứt
拶
:
tát
,
tán
,
tạt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tát
tất
tắt
tật
Động từ
tạt
Hắt
mạnh
lệch
theo
hướng
khác khi đang
dịch
chuyển
thẳng
.
Mưa
tạt
vào nhà .
Lửa
tạt
vào mặt .
Song song đôi cửa then gài,.
Dẫu mưa có
tạt
tạt
ngoài mái hiên. (
ca dao
)
Ghé
vào,
rẽ ngang
vào trên
đường đi
.
Tạt
về thăm nhà.
Cho xe
tạt
vào ngõ.
Tham khảo
sửa
"
tạt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tay Dọ
sửa
Danh từ
sửa
tạt
thác
nước
.
Tham khảo
sửa
Sầm Văn Bình (
2018
)
Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)
, Nghệ An
:
Nhà xuất bản Nghệ An