Bước tới nội dung

dòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤wŋ˨˩jawŋ˧˧jawŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟawŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dòng

  1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
    Dòng nước .
    Nước mắt chảy thành dòng.
  2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
    Dòng người.
    Dòng âm thanh.
    Dòng suy nghĩ.
  3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
    Giấy kẻ dòng.
    Viết mấy dòng.
  4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
    Có đứa con trai nối dòng.
  5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
    Dòng văn học yêu nước.

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

dòng

  1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vậtxa đến gần.
    Dòng dây xuống hang.
  2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
    Dòng trâu về nhà.

Tham khảo

[sửa]
  翻译: