chảy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
chảy
- (Chất lỏng) Di chuyển thành luồng, dòng.
- Dòng nước chảy xiết.
- Nước chảy bèo trôi. (tục ngữ)
- Ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng.
- Chảy nước mắt.
- Máu chảy ruột mềm. (tục ngữ)
- Bị rò, thủng nên rỉ, chảy nước ra ngoài.
- Thùng chảy.
- Nồi chảy.
- Tan, nhão ra.
- Đá chảy hết nước.
- Kem chảy ra.
- Sáp chảy.
- Dãn dài ra, trễ xuống.
- Chiếc áo chảy.
- Hai má chảy xuống.
Tham khảo
sửa- "chảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)