Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ứa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɨə
˧˥
ɨ̰ə
˩˧
ɨə
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɨə
˩˩
ɨ̰ə
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
瘀
:
ứa
,
ựa
,
ứ
淤
:
ứa
,
ứ
𩜏
:
ứa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ủa
úa
ùa
ưa
Động từ
ứa
Tiết
ra
nhiều và
chảy
thành
giọt
.
Sung sướng
ứa
nước mắt.
Vết thương
ứa
máu.
Thân cây gãy
ứa
nhựa.
(
Hoặc t.
)
. (kng).
Có
nhiều đến
mức
như
thừa
ra
, không dùng
hết
,
chứa
hết
được.
Vụ này tốt, đến mùa
ứa
thóc.
Của cải thừa
ứa
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
ứa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)