cù
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửaĐộng từ
sửacù
- Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..
- Cù vào nách .
- Bị cù, nó cười nắc nẻ.
- Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ.
- Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người.
- Cù khán giả.
- Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích.
- Cù cho nó phải đi ra đường.
- Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà.
- Suốt ngày nó gọi điện thoại cù người ta.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)