Bước tới nội dung

rìu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zi̤w˨˩ʐiw˧˧ɹiw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹiw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rìu

  1. Thứ búalưỡi sắc dùng để đẽo gỗ.
    Múa rìu qua mắt thợ. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]
  翻译: