Bước tới nội dung

ngoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwaːn˧˧ŋwaːŋ˧˥ŋwaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwan˧˥ŋwan˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

ngoan

  1. Nết na, dễ bảo, chịu nghe lời (thường nói về trẻ em).
    Đứa bé ngoan.
  2. () . Khôngiỏi (thường nói về phụ nữ).
    Gái ngoan.
    Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (ca dao).
  3. (Id.; kết hợp hạn chế) . Khéo trong lao động.
    Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  翻译: