Bước tới nội dung

hươu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hiəw˧˧hɨəw˧˥hɨəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɨəw˧˥hɨəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hươu

  1. Thú rừng, thuộc bộ nhai lại, cỡ lớn như nai, có sừng nhiều nhánh, rụng xuống hàng năm.
    Nuôi hươu lấy nhung.

Tham khảo

[sửa]
  翻译: