Bước tới nội dung

gác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣaːk˧˥ɣa̰ːk˩˧ɣaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣaːk˩˩ɣa̰ːk˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Động từ phiêm âm từ tiếng Pháp garde.[1]

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gác

  1. Tầng nhà ở trên tầng sát đất.
    Gác ba của khách sạn..
    Gác tía lầu son..
    Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.

Động từ

[sửa]

gác

  1. Trông nom canh giữ.
    Gác kho hàng.
  2. Thường trực ban đêm ở một cơ quan.
    Gác ở bệnh viện.
  3. Bỏ đi, quên đi, xếp lại.
    Gác chuyện cũ lại.
    Nhiều bài báo phải gác lại.
  4. Đặt ghé lên chỗ cao.
    Gác chân lên bàn.
  5. Thu dẹp lại.
    Gác mái chèo.
    Gác bút nghiên theo việc đao cung (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
  翻译: