Bước tới nội dung

cưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiw˧˧kɨw˧˥kɨw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɨw˧˥kɨw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

cưu

  1. Cổ Mang, đèo bòng.
    Cưu lòng nhũ tử làm thơ dại,.
    Ca khúc.
    Thương-lang biết trọc thanh (Quốc âm thi tập)

Tham khảo

[sửa]
  翻译: