Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩tʂa̰wŋ˨˨tʂawŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂawŋ˨˨tʂa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

trọng

  1. Coi trọng, chú ý, đánh giá cao.
    Trọng chất lượng hơn số lượng.
  2. Tt., id. ở mức độ cao, rất nặng, đáng quan tâm.
    Bệnh trọng.
    Tội trọng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  翻译: