Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thẹn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɛ̰ʔn
˨˩
tʰɛ̰ŋ
˨˨
tʰɛŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɛn
˨˨
tʰɛ̰n
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠾺
:
thẹn
善
:
thẹn
,
thiện
,
thiến
𢢆
:
thẹn
,
thèn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
then
Động từ
thẹn
Cảm thấy
mình
bối rối
,
mất
tự nhiên
khi
tiếp xúc
với
đông
người
,
người
khác
giới
hay
xa lạ
.
Tính hay
thẹn
, không dám hát trước đông người.
Cảm thấy
xấu hổ
vì làm
điều
không
nên
hoặc không
xứng đáng
.
Thẹn
với lương tâm.
Quyết xứng đáng, không
thẹn
với tổ tiên.
Tham khảo
sửa
"
thẹn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)