Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwn˨˩
kwŋ˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwn˧˧
Hà Nội, Việt Nam (nữ giới)

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

quyền

  1. Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại.
    Quyền ứng cử và bầu cử.
    Khi bị hành hung ai cũng có quyền tự vệ.
    Ngày trước địa chủ muốn thủ tiêu đến cả quyền sống của nông dân.
  2. Sức mạnh được vận dụng khi thực hiện chức năng trong một lĩnh vực nhất định.
    Quyền của sĩ quan chỉ huy ngoài mặt trận.
    Quyền lập pháp.
    Quyền của nhà vua phong kiến không có giới hạn.
  3. Môn dùng tay nắm lại mà đấm.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

quyền

  1. Tạm thay.
    Quyền tổng thống.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  翻译: