Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bàn cờ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Việt trung cổ
2.1
Danh từ
2.1.1
Hậu duệ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓa̤ːn
˨˩
kə̤ː
˨˩
ɓaːŋ
˧˧
kəː
˧˧
ɓaːŋ
˨˩
kəː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaːn
˧˧
kəː
˧˧
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Bàn Cổ
Ban Cơ
Danh từ
bàn cờ
Hình vuông
có
kẻ
ô để
bày
quân cờ
.
Bàn cờ
làm bằng gỗ.
Vẽ
bàn cờ
trên đất.
Hình
kiểu
bàn cờ
, trong đó có nhiều
đường
ngang dọc
cắt
thành ô.
Ruộng
bàn cờ
.
Tham khảo
sửa
"
bàn cờ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Tiếng Việt trung cổ
sửa
Danh từ
sửa
bàn
cờ
bàn cờ
.
Hậu duệ
sửa
Tiếng Việt:
bàn cờ
Tham khảo
sửa
“
bàn cờ
”, de Rhodes, Alexandre (1651),
Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum
[Từ điển Việt–Bồ–La].