Bước tới nội dung

chuyển phát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨwiə̰n˧˩˧ faːt˧˥ʨwiəŋ˧˩˨ fa̰ːk˩˧ʨwiəŋ˨˩˦ faːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨwiən˧˩ faːt˩˩ʨwiə̰ʔn˧˩ fa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

chuyển phát

  1. Chuyển thông tin, thư tín, bưu kiện, v.v. tới người nhận.
    Dịch vụ chuyển phát thư tín của bưu điện.
    Thư chuyển phát nhanh.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  翻译: