Bước tới nội dung

đầu bếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɓep˧˥ɗəw˧˧ ɓḛp˩˧ɗəw˨˩ ɓep˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɓep˩˩ɗəw˧˧ ɓḛp˩˧

Danh từ

[sửa]

đầu bếp

  1. Người nấu bếp chính.
    Tên đầu bếp đem tiền ra chợ gặp chúng bạn rủ, đánh bạc thua hết (Huỳnh Tịnh Của)

Tham khảo

[sửa]
  翻译: