Bước tới nội dung

sáng suốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːŋ˧˥ suət˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuək˩˧ʂaːŋ˧˥ ʂuək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ ʂuət˩˩ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuət˩˧

Tính từ

[sửa]

sáng suốt

  1. khả năng nhận thức rõ rànggiải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm.
    Đầu óc sáng suốt.
    Sáng suốt lựa chọn người để bầu.
    Sự lãnh đạo sáng suốt.

Tham khảo

[sửa]
  翻译: