Bước tới nội dung

cổ điển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ko̰˧˩˧ ɗiə̰n˧˩˧ko˧˩˨ ɗiəŋ˧˩˨ko˨˩˦ ɗiəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ko˧˩ ɗiən˧˩ko̰ʔ˧˩ ɗiə̰ʔn˧˩

Tính từ

[sửa]

cổ điển

  1. (tác giả, tác phẩm văn học, nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coimẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đây.
    nền nghệ thuật cổ điển
    tác phẩm văn học cổ điển
    nhạc cổ điển
  2. Lề lối , đã có rất lâu từ trước; đối lập với hiện đại.
    lối tư duy cổ điển
    cách làm cổ điển

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  翻译: