Kazakhstan
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Mượn từ tiếng Nga Казахста́н (Kazaxstán).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ riêng
[sửa]Kazakhstan
- Một quốc gia Trung Á and Đông Âu. Tên chính thức: Cộng hòa Kazakhstan.
Xem thêm
[sửa]- (các quốc gia châu Á) country of Asia: Afghanistan, Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Bangladesh, Bhutan, Brunei, Cambodia, China, Cyprus, East Timor, Georgia, India, Indonesia, Iran, Iraq, Israel, Japan, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Laos, Lebanon, Malaysia, Maldives, Mongolia, Myanmar, Nepal, North Korea, Oman, Pakistan, Palestine, Philippines, Qatar, Russia, Saudi Arabia, Singapore, South Korea, Sri Lanka, Syria, Taiwan, Tajikistan, Thailand, Turkey, Turkmenistan, United Arab Emirates, Uzbekistan, Vietnam, Yemen (Thể loại: Quốc gia châu Á/Tiếng Anh)
- Bản mẫu:list:countries of Europe/en
- Astana
- Nur-Sultan
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh vay mượn tiếng Nga
- Từ tiếng Anh gốc Nga
- Từ tiếng Anh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Anh
- Danh từ không đếm được tiếng Anh
- Quốc gias châu Á/Tiếng Anh
- Quốc gia/Tiếng Anh
- Quốc gias châu Âu/Tiếng Anh
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Quốc gia châu Á/Tiếng Anh
- Countries in Europe/Tiếng Anh