chấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachấn
- Một trong tám quẻ của bát quái.
- Người ta xếp quẻ chấn sau quẻ cấn và trước quẻ tốn.
Động từ
sửachấn
- Rung động mạnh, vang động.
- Chấn động.
- Địa chấn.
- Dấy lên, nổi lên, làm cho mạnh lên.
- Chấn chỉnh.
- Chấn hưng.
- Phấn chấn.
- Dùng vật nặng đập mạnh vào người
- Lấy gạch chấn vào lưng.
- Cắt bớt đi, cắt xén đi.
- Chấn móng ngựa.
- Chặn lại, giữ lại để khấu trừ.
- Chấn tiền công của công nhân.